Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ảnh hưởng
|
danh từ
sự tác động của đối tượng này đến đối tượng kia
ảnh hưởng của cha mẹ đối với con cái; thị trường khó khăn, ảnh hưởng đến nhiều doanh nghiệp
động từ
có ảnh hưởng, có tác động
(...) lão Phó Sứ đã bị tiếng đàn của vợ dạo lên buổi đêm ảnh hưởng nên lão mới thả chữ cầm. (Nguyễn Tuân)
Từ điển Việt - Pháp
ảnh hưởng
|
influence; emprise; impact
influence du climat sur les végétaux
avoir de l'emprise sur quelqu'un
la propagande ennemie n'a pas eu d'impact sur la population
influencer; influer; avoir prise sur
je ne veux pas influencer votre choix
le climat influe sur son humeur
être sous l'influence